Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 321 tới 340 của 420
Năm xuất bản | Nhan đề | Tác giả |
2014 | COD and suspended solid removal by anaerobic baffled reactor: a case study of domestic wastewater from Van Lang University, Ho Chi Minh City, Vietnam | Trần Thị Mỹ, Diệu; Hà Vĩnh, Phước |
2014 | Co-composting of school food remnant: a case study at 2 schools in Tan Binh district, Ho Chi Minh City, Vietnam | L. M, Truong; Tran Thi My, Dieu; N.M, Hieu; H.T, Quan |
2014 | Mối liên quan giữa hệ nội tiết và tư thế thực hiện động tác trong Yoga | Trần Phương, Tùng |
2014 | Khảo sát khả năng cải thiện suy giảm trí nhớ của cao chiết từ sinh khối Cordyceps spp. Trên chuột nhắt | Võ Thị, Xuyến; Đặng Hoàng, Quyên; Trần Phi Hoàng, Yến; Đinh Minh, Hiệp; Trương Bình, Nguyên |
2014 | Ứng dụng công nghệ lò đốt chất thải rắn đô thị tại Việt Nam. | Lê Thị Kim, Oanh |
2014 | Tối ưu hóa chi phí vận chuyển và xử lý chất thải rắn đô thị dưới tác động của các điều kiện kinh tế xã hội và môi trường | Lê Thị Kim, Oanh; Ruwaard Bloemhof, Jacquelin; Vorst Van der, Jack |
2014 | Thành phần, khối lượng chất thải rắn sinh hoạt từ hộ gia đình và khả năng thu hồi, tái chế: nghiên cứu điển hình tại quận 1, TP. Hồ Chí Minh | Trần Thị Mỹ, Diệu; Nguyễn Trung, Việt; Lê Minh, Trường |
2014 | Công nghệ xử lý chất thải rắn đô thị: Khả năng ứng dụng tại các nước đang phát triển | Lê Thị Kim Oanh; Rulken H., Wim |
2014 | Nguồn phát sinh, lưu lượng, thành phần nước thải từ các cơ sở khám chữa bệnh và công nghệ xử lý | Trần Thị Mỹ, Diệu; Nguyễn Trung, Việt; Lê Minh, Trường; Hà Vĩnh, Phước |
2014 | Cơ sở khoa học xác định giá sàn xử lý chất thải công nghiệp nguy hại bằng phương pháp đốt | Trần Thị Mỹ, Diệu; Nguyễn Ngọc, Châu |
2015 | Traffic emission inventory for estimation of air quality and climate co-benefits of faster technology intrusion in Hanoi | Trần Thu, Trang; Nguyễn Thị Kim, Oanh; Huỳnh Hải, Vân |
2015 | Assessing the capacity of the public work infrastructrure in Ho Chi Minh City to 2025 in the context of migration and climate change | Ho Thi Thanh, Hien; Le Thi Kim, Oanh; Tsunemi, Watanabe |
2015 | Possibility to degrade water hyacinth by black solider fly larvae | Tran Thi My, Dieu; N.N, Thien; N. T. T, Hang; P. N, Chung |
2015 | Biogas recovery from anaerobic digestion of starched food refuse: what would be proper conditions | Tran Thi My, Dieu; N.B, Van; T. T T, Truc |
2015 | Modeling and evaluating municipal solid waste management strategies in a mega-city: the case of Ho Chi Minh Ciy | Le Thi Kim, Oanh; Ruwaard M. Bloemhof, Jacqueline; Bureent Van, Joost; Rulkens H., Wim; Van der, Jack |
2015 | Possibilities and challenges to approach zero-disposal of biodegradable organic domestic solid waste in Ho Chi Minh City, Viet Nam | Trần Thị Mỹ, Diệu; Lê Thị Kim, Oanh |
2015 | Quản lý chất lượng học tập của sinh viên trường ĐHDL Văn Lang | Đặng Anh, Lực |
2015 | Bản chất thẩm mỹ của Văn học trong giáo trình Lý luận văn học ở Việt Nam từ năm 1960 đến nay | Lê Thị, Gấm |
2015 | Medium optimization for culturing C. pseudomilitaris DL0015 | Vo Thi, Xuyen; Vu Thi, Ngan; Do Quang, Duong; Dinh Minh, Hiep; ruong Binh, Nguyen; Ngo Ke, Suong |
2015 | Ảnh hưởng của nguồn cacbon, nitơ đến sinh khối hệ sợi và các hợp chất sinh học từ Cordyceps pseudomilitaris DL0015 | Võ Thị, Xuyến; Vũ Thị, Ngân; Đinh Minh, Hiệp; Trương Bình, Nguyên; Ngô Kế, Sương |
Các biểu ghi của bộ sưu tập (Sắp xếp bởi Ngày gửi theo thứ tự Giảm dần): 321 tới 340 của 420